|
- Hoá
đơn thương mại ( Commercial Invoice) hoặc giấy tờ tương đương.
|
|
- Tờ khai hàng hoá nhập
khẩu (được bổ sung trước khi cấp chứng
chỉ chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu).
|
-
Tài
liệu kỹ thuật. Miễn Tài liệu kỹ thuật đối với các xe cơ giới nhập
khẩu có cùng kiểu loại với loại xe đã được
cấp “Giấy
chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu”
|
-
Giấy
chứng nhận đăng ký/Giấy chứng nhận lưu hành
hoặc các giấy tờ tương đương (Chỉ áp dụng đối
với ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi đã qua
sử dụng)
|
-
Những điểm cần lưu ý khi chuẩn bị hồ sơ:
|
|
- Tài liệu kỹ thuật nói trên cần có các
nội dung như nêu trong điểm
c khoản 1 điều 5 của
Quyết định số 35/2005/QĐ-BGTVT. Cụ thể như
sau:
|
|
- Các thông số về kích
thước
|
|
- Các thông số kỹ thuật
cơ bản của động cơ
|
|
- Các thông số về trọng lượng: trọng lượng
bản thân, trọng tải, trọng lượng toàn bộ và
trọng lượng phân bố trên các trục xe (chỉ áp
dụng đối với xe cơ giới có trọng lượng toàn
bộ từ 15 tấn trở lên);
|
|
- Số người cho phép chở kể cả người lái;
|
|
- Giới thiệu về các hệ thống chính như:
hệ thống truyền lực; hệ thống phanh; hệ
thống lái; hệ thống treo; hệ thống đèn
chiếu sáng và tín hiệu; cơ cấu chuyên dùng
lắp trên xe (nếu có);
|
|
- Riêng đối với xe cơ
giới chưa qua sử dụng phải có thêm bản sao Phiếu
kiểm tra xuất xưởng có ghi số khung, số động
cơ (nếu có) do nhà sản xuất cấp cho từng
phương tiện hoặc bản chính Giấy chứng
nhận chất lượng (C/Q) do nhà sản xuất
cấp cho loại xe cơ giới nhập khẩu.
|